Thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết từ ngày 17.4.2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||
XÃ THỌ LÂM | Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc | |||||||||||
DANH MỤC TTHC CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT | ||||||||||||
TT | Lĩnh vực - Tên TTHC | Quyết định công bố | Thời gian giải quyết theo quy định (...ngày làm việc) | Thời gian dự kiến giảm còn (ngày) | Tỷ lệ thời gian giảm(%) | Ghi chú | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3=(1-2)/1 |
| ||||||
I | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 11 ngày | ||||||
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 6 | 4 | 33,3 |
| ||||||
3 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
II | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
III | Lĩnh vực: Môi trường (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
2 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
IV | Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
V | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
VI | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 25 | 12 | 52,0 |
| ||||||
4 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
VII | Lĩnh vực: Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
VIII | Lĩnh vực: Tôn giáo (06TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
4 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
IX | Lĩnh vực: Hộ tịch (12 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký lại khai tử | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
7 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
X | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi ( 02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XI | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
2 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XII | Hòa giải cơ sở (05 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
XIII | Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng ( 06 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
6 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
XIV | Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
2 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XV | Lĩnh vực Trẻ em (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
2 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XVI | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
XVII | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 60 | 30 | 50,0 |
| ||||||
XVIII | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XIX | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XX | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
2 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XXI | Lĩnh vực: NTM, trên DVC là KTHT và PTNT (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XXII | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
XXIII | Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XXIV | Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
XXV | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XXVI | Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
XXVII | Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 20 | 0,0 |
| ||||||
XXVIII | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 45 | 22 | 51,1 |
| ||||||
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 60 | 30 | 50,0 |
| ||||||
XXIX | Lĩnh vực Chính sách (09 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 25 ngày | ||||||
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 25 ngày | ||||||
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
4 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
6 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 61 ngày | ||||||
7 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 61 ngày | ||||||
8 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
9 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 55 | ||||||
XXX | Lĩnh vực Khen thưởng (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 50 | ||||||
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 50 | ||||||
XXXI | Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 | Tổng Số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
| Tổng số: 85 TTHC |
|
|
|
|
| ||||||
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN | ||||||||||||
NGƯỜI LẬP | CHỦ TỊCH | |||||||||||
(Đã ký) | ||||||||||||
Ngô Thị Tuyết | Lê Minh Tuấn | |||||||||||
|
Thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết từ ngày 17.4.2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||
XÃ THỌ LÂM | Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc | |||||||||||
DANH MỤC TTHC CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT | ||||||||||||
TT | Lĩnh vực - Tên TTHC | Quyết định công bố | Thời gian giải quyết theo quy định (...ngày làm việc) | Thời gian dự kiến giảm còn (ngày) | Tỷ lệ thời gian giảm(%) | Ghi chú | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3=(1-2)/1 |
| ||||||
I | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 11 ngày | ||||||
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 6 | 4 | 33,3 |
| ||||||
3 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
II | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
III | Lĩnh vực: Môi trường (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
2 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
IV | Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
V | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
VI | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 25 | 12 | 52,0 |
| ||||||
4 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
VII | Lĩnh vực: Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
VIII | Lĩnh vực: Tôn giáo (06TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
4 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
IX | Lĩnh vực: Hộ tịch (12 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký lại khai tử | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
7 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
X | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi ( 02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XI | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
2 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XII | Hòa giải cơ sở (05 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
XIII | Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng ( 06 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
6 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
XIV | Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 3 | 2 | 33,3 |
| ||||||
2 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XV | Lĩnh vực Trẻ em (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
2 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
3 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XVI | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 30 | 15 | 50,0 |
| ||||||
XVII | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 60 | 30 | 50,0 |
| ||||||
XVIII | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XIX | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 |
| ||||||
XX | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
2 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XXI | Lĩnh vực: NTM, trên DVC là KTHT và PTNT (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XXII | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
XXIII | Lĩnh vực: Lễ hội (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 |
| ||||||
XXIV | Lĩnh vực: Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
XXV | Lĩnh vực: Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 |
| ||||||
XXVI | Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
XXVII | Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 10 | 50,0 |
| ||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 20 | 20 | 0,0 |
| ||||||
XXVIII | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 45 | 22 | 51,1 |
| ||||||
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 60 | 30 | 50,0 |
| ||||||
XXIX | Lĩnh vực Chính sách (09 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 25 ngày | ||||||
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 25 ngày | ||||||
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
4 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 35 ngày | ||||||
6 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 61 ngày | ||||||
7 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 61 ngày | ||||||
8 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
9 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 5 | 3 | 40,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 55 | ||||||
XXX | Lĩnh vực Khen thưởng (02 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 50 | ||||||
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 10 | 7 | 30,0 | Số ngày giải quyết tại các cấp tổng: 50 | ||||||
XXXI | Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 | Tổng số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 15 | 10 | 33,3 | Tổng Số ngày giải quyết tại các cấp là: 45 ngày | ||||||
3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | 7 | 4 | 42,9 |
| ||||||
| Tổng số: 85 TTHC |
|
|
|
|
| ||||||
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN | ||||||||||||
NGƯỜI LẬP | CHỦ TỊCH | |||||||||||
(Đã ký) | ||||||||||||
Ngô Thị Tuyết | Lê Minh Tuấn | |||||||||||
|